VinFast Trần Phú Thanh Hóa | Giá Xe VinFast, Trả Góp, Mua Bán Xe Ô TÔ Cũ 0918 23 23 89
Giới thiệu đại lý xe VinFast Trần Phú Thanh Hóa
VinFast Trần Phú Thanh Hóa nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Vinfast Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ VinFast Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại Vinfast Trần Phú Thanh Hóa người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …
Bảng giá xe VinFast
Bảng giá xe ô tô VinFast 2023 | (VND) |
VF 5 PLus | 458.000.000đ |
VF E34 (ô tô điện) | 710.000.000đ |
VF 6 Base | 675.000.000đ |
VF 6 PLus | 765.000.000đ |
VF 7 Eco | Liên hệ |
VF 7 PLus | Liên hệ |
VinFast VF 8 Eco | 1.090.000.000đ |
VinFast VF 8 Plus | 1.270.000.000đ |
VinFast VF 9 Eco | 1.491.000.000đ |
VinFast VF 9 Plus | 1.676.000.000đ |
Mua xe VinFast trả góp tại VinFast Trần Phú Thanh Hóa
- Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại VinFast Trần Phú Thanh Hóa
Tại VinFast Trần Phú Thanh Hóa, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …
- Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh
Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….
- Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 300 triệu đồng
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm | ||||
Số tiền vay | 300,000,000 triệu | |||
Thời gian vay | 30 | Tháng | ||
Lãi suất | 9.0% | |||
Tháng | Gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng G+L |
0 | 300,000,000 | |||
1 | 290,000,000 | 10,000,000 | 2,250,000 | 12,250,000 |
2 | 280,000,000 | 10,000,000 | 2,175,000 | 12,175,000 |
3 | 270,000,000 | 10,000,000 | 2,100,000 | 12,100,000 |
4 | 260,000,000 | 10,000,000 | 2,025,000 | 12,025,000 |
5 | 250,000,000 | 10,000,000 | 1,950,000 | 11,950,000 |
6 | 240,000,000 | 10,000,000 | 1,875,000 | 11,875,000 |
7 | 230,000,000 | 10,000,000 | 1,800,000 | 11,800,000 |
8 | 220,000,000 | 10,000,000 | 1,725,000 | 11,725,000 |
9 | 210,000,000 | 10,000,000 | 1,650,000 | 11,650,000 |
10 | 200,000,000 | 10,000,000 | 1,575,000 | 11,575,000 |
11 | 190,000,000 | 10,000,000 | 1,500,000 | 11,500,000 |
12 | 180,000,000 | 10,000,000 | 1,425,000 | 11,425,000 |
13 | 170,000,000 | 10,000,000 | 1,350,000 | 11,350,000 |
14 | 160,000,000 | 10,000,000 | 1,275,000 | 11,275,000 |
15 | 150,000,000 | 10,000,000 | 1,200,000 | 11,200,000 |
16 | 140,000,000 | 10,000,000 | 1,125,000 | 11,125,000 |
17 | 130,000,000 | 10,000,000 | 1,050,000 | 11,050,000 |
18 | 120,000,000 | 10,000,000 | 975,000 | 10,975,000 |
19 | 110,000,000 | 10,000,000 | 900,000 | 10,900,000 |
20 | 100,000,000 | 10,000,000 | 825,000 | 10,825,000 |
21 | 90,000,000 | 10,000,000 | 750,000 | 10,750,000 |
22 | 80,000,000 | 10,000,000 | 675,000 | 10,675,000 |
23 | 70,000,000 | 10,000,000 | 600,000 | 10,600,000 |
24 | 60,000,000 | 10,000,000 | 525,000 | 10,525,000 |
25 | 50,000,000 | 10,000,000 | 450,000 | 10,450,000 |
26 | 40,000,000 | 10,000,000 | 375,000 | 10,375,000 |
27 | 30,000,000 | 10,000,000 | 300,000 | 10,300,000 |
28 | 20,000,000 | 10,000,000 | 225,000 | 10,225,000 |
29 | 10,000,000 | 10,000,000 | 150,000 | 10,150,000 |
30 | 0 | 10,000,000 | 75,000 | 10,075,000 |
>>> Thủ tục mua xe ô tô Vinfast trả góp trong 3, 5, 7 năm tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước
Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe VinFast
Các chi phí lăn bánh | Thanh Hóa |
Thuế trước bạ | 10% * (Giá niêm yết) xe xăng, 0% xe điện |
Biển số | 1.000.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | Miễn phí 3 năm |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Đăng ký lái thử & sửa chữa tại VinFast Trần Phú Thanh Hóa
Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Vinfast tại đại lý xe Vinfast … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. VinFast Trần Phú Thanh Hóa luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.
- Đăng ký lái thử xe
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá - trả góp xe mới
094567 2154
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua - định giá xe cũ
0918 23 23 89
Các dòng xe VinFast đang bán tại VinFast Trần Phú Thanh Hóa
Mua xe VinFast E34
Thông số VinFast | VF E34 |
Kích thước tổng thể (mm) | 4300 x 1793 x 1613 |
Dài cơ sở (mm) | 2610 |
Khoảng sáng gầm xe không tải/ đầy tải (mm) | 180/140 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1490 |
Loại Pin | Lithium – Ion |
Quãng đường chạy khi sạc đầy NEDC Km | 300 |
Quãng đường chạy khi sạc nhanh | 180km / 15phut |
Công suất cực đại (KW/rpm) | 110 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 242 |
Dẫn động | Cầu Trước |
Chế độ lái | Có lựa chọn |
Mâm/lốp xe | 18 inch |
Camera 360 | Có |
Hệ thống treo trước | Đa điểm kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn |
Phanh trước/ sau | Đĩa/ đĩa |
>>> Xem chi tiết VinFast E34
Mua xe VinFast VF 5
Giá lăn bánh VF 5 Plus tại Việt Nam | |||
Phí lăn bánh (VNĐ) | TP. HCM & Hà Nội | Tỉnh/TP thuộc Trung Ương | Các khu vực khác |
Giá niêm yết VF 5 Plus không kèm pin | 458.000.000 | ||
Giá niêm yết VF 5 Plus kèm pin | 538.000.000 | ||
Phí đăng ký xe | 20.000.000 | 1.000.000 | 200.000 |
Phí đăng kiểm | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự ô tô bắt buộc | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Lệ phí trước bạ | Từ ngày 01/03/2022, khách hàng sẽ được miễn lệ phí trước bạ theo quy định của Chính Phủ | ||
Giá lăn bánh VF 5 Plus không kèm pin | 480.337.000 | 461.337.000 | 460.537.000 |
Giá lăn bánh VF 5 Plus kèm pin | 560.337.000 | 541.337.000 | 540.537.000 |
THAM KHẢO THÊM CHI TIẾT SẢN PHẨM SUV VF 5: TẠI ĐÂY!
VinFast VF 5 hay chính là VF e32 ra mắt công chúng tại Triển lãm Điện tử Tiêu dùng - CES 2022 diễn ra từ ngày 05/01/2022 - 08/01/2022, tại Las Vegas, Mỹ. VF 5 sẽ xuất hiện cùng "đàn anh" VinFast VF 6, VinFast VF 7 ngoài 2 mẫu xe đã được ra mắt tại Los Angeles trong tháng 11/2021 là VF 8, VF 9. VinFast VF 5 là mẫu SUV thuộc phân khúc hạng A, được thiết kế bởi hai hãng thiết kế nổi tiếng trên thế giới là Pininfarina, Torino Design...Xe được sử dụng ngôn ngữ thiết kế hiện đại nhằm tối ưu tính năng khí động học nhưng vẫn thể hiện được tính thẩm mỹ, cá tính...
>>> Xem chi tiết VinFast VF 5
Mua xe VinFast VF 6
Dòng xe | Giá niêm yết thuê pin (VNĐ) | Giá niêm yết mua pin (VNĐ) |
VinFast VF 6 Base | 675.000.000 | 765.000.000 |
VinFast VF 6 Plus | 765.000.000 | 855.000.000 |
Mức giá thuê pin: 1.800.000VNĐ/ Tháng giới hạn 1.500km phụ phí 1.200vnđ/ 1km
THAM KHẢO THÊM CHI TIẾT VF 6: TẠI ĐÂY!
VinFast VF 6 ra mắt tại Việt Nam này 29/09/2023 với 2 phiên bản Base và Plus. VinFast VF 6 là mẫu SUV thuộc phân khúc hạng B, được thiết kế bởi hai hãng thiết kế nổi tiếng trên thế giới là Pininfarina, Torino Design...Phía trước VF 6 được trang bị cảm biến khá lớn, hứa hẹn xe được trang bị nhiều công nghệ tiên tiến và khả năng tự lái cấp độ 2.
>>> Xem chi tiết VinFast VF 6
Mua xe VinFast 7
Giá xe đang cập nhật.........
THAM KHẢO THÊM CHI TIẾT SUV VF 7: TẠI ĐÂY!
VinFast VF 7 hay còn gọi VFe34P sẽ ra mắt công chúng tại Triển lãm Điện tử Tiêu dùng - CES 2022 diễn ra từ ngày 05/01/2022 - 08/01/2022, tại Las Vegas, Mỹ. VinFast VF 7 là mẫu SUV thuộc phân khúc hạng C, được thiết kế bởi Jaehoon Lee gốc Hàn Quốc. Anh hiện giữ vị trí thiết kế ngoại thất cao cấp cho GM, làm việc tại Úc...Xe được sử dụng ngôn ngữ thiết kế hiện đại nhằm tối ưu tính năng khí động học nhưng vẫn thể hiện được tính thẩm mỹ, cá tính..VF 7 có ngoại hình hoàn toàn khác biệt so với VFe34 tại thị trường Việt Nam.
>>> Xem chi tiết VinFast VF 7
Mua xe VinFast VF 8
VinFast VFe35 được đổi tên mới là VF 8. Mẫu xe này là dòng SUV phân khúc D. VF 8 có chiều dài tổng thể 4.750 mm, chiều dài cơ sở 2.950 mm. Thiết kế đặc trưng với dải đèn LED định vị hình chữ V; cụm đèn có 02 projector mỗi bên. Nội thất VF 8 được thiết kế bắt mắt hơn đàn em VFe34 với màn hình thông tin giải trí kích thước lớn 15.4 inch, nhưng không có đồng hồ sau vô lăng (tương tự Tesla).
Thông số (dự kiến) | VF 8 |
Kích thước tổng thể (mm) | 4750 x 1900 x 1660 |
Dài cơ sở (mm) | 2950 |
Khoảng sáng gầm xe không tải/ đầy tải (mm) | 220/190 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1850 |
Loại Pin | Lithium – Ion |
Quãng đường chạy khi sạc đầy NEDC Km | 460 – 510 |
Quãng đường chạy khi sạc nhanh | 180km / 15phut |
Công suất cực đại (KW/rpm) | 300 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 640 |
Dẫn động | AWD |
Tăng tốc 0 – 100km | 5.5s |
Chế độ lái | Có lựa chọn |
Mâm/lốp xe | 19 inch |
Camera 360 | Có |
Trợ lý ảo | Có |
Điều khiển chức năng từ xa thông minh qua app Vinfast | Có |
Trò chơi điện tử | Có |
THAM KHẢO THÊM CHI TIẾT XE SUV VF 8: TẠI ĐÂY!
Giá xe ô tô điện SUV VF 8
Dòng xe ô tô điện VinFast | Giá xe Suv VF 8 (VNĐ) |
VF 8 Eco | 1.090.000.000 |
VF 8 Plus | 1.270.000.000 |
Áp dụng Sử dụng Voucher Vinhomes 150tr thanh toán /1 xe.
Giá thuê pin VinFast VF 8: 2.700.000vnđ / tháng.
>>> Xem chi tiết VinFast VF 8
Mua xe VinFast VF 9
VFe36 được đổi tên là VF 9. VinFast VF 9 là dòng SUV thuộc phân khúc E, cũng được hãng xe Việt Nam công bố trong ngày 22-01-2021. VinFast VFe9 sử dụng động cơ thuần điện. Cùng với VF 8 thì đây sẽ là sản phẩm chủ lực của VinFast trong chiến lược phân phối tại thị trường Mỹ. VinFast VF 9 được thiết kế hoàn toàn khác biệt so với đàn em VF 8, VFe34 và Lux SA2.0 với phần kính ở hông xe được tách làm đôi ở cột C.
Thông số (dự kiến) | VF 9 |
Kích thước tổng thể (mm) | 5120 x 2000 x 1721 |
Dài cơ sở (mm) | 3150 |
Khoảng sáng gầm xe không tải/ đầy tải (mm) | 225/195 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 2150 |
Loại Pin | Lithium – Ion |
Quãng đường chạy khi sạc đầy NEDC Km | 485 – 680 |
Quãng đường chạy khi sạc nhanh | 180km / 15phut |
Công suất cực đại (KW/rpm) | 300 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 640 |
Dẫn động | AWD |
Tăng tốc 0 – 100km | 6.5s |
Chế độ lái | Có lựa chọn |
Mâm/lốp xe | 19 inch |
Camera 360 | Có |
Trợ lý ảo | Có |
Điều khiển chức năng từ xa thông minh qua app Vinfast | Có |
Trò chơi điện tử | Có |
THAM KHẢO THÊM CHI TIẾT XE SUV VF 9: TẠI ĐÂY!
Giá VinFast ô tô điện SUV VF 9
Dòng xe ô tô điện VinFast VF 9 | Giá xe ô tô điện SUV VF 9 (VNĐ) |
VF 9 Eco | 1.491.000.000 |
VF 9 Eco 6 Chỗ | 1.523.230.000 |
VF 9 Plus 7 Chỗ | 1.676.000.000 |
VF 9 Plus 6 Chỗ | 1.717.230.000 |
>>> Xem chi tiết VinFast VF 9
Mua xe cũ, Đổi xe Vinfast mới
Vinfast Trần Phú Thanh Hóa còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe VinFast mới tại Vinfast Trần Phú Thanh Hóa một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá - trả góp xe mới
094567 2154
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua - định giá xe cũ
0918 23 23 89
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Vinfast Trần Phú Thanh Hóa!