VinFast Đỗ Xuân Hợp Quận 9 | Showroom Vin 3S Thành Phố Thủ Đức
Đỗ Xuân Hợp có vị trí đắc địa
Đường Đỗ Xuân Hợp nối dài từ xa lộ Hà Nội qua sông Rạch Chiết (cầu Nam Lý), qua cầu vượt Đỗ Xuân Hợp (nút giao cao tốc Long Thành Dầu Giây) tới điểm cuối là đường Nguyễn Duy Trinh thuộc địa phận Quận 2.
ĐẠI LÝ VINFAST ĐỖ XUÂN HỢP SHOWROOM 3S
Đại lý xe ô tô VinFast ĐỖ XUÂN HỢP địa chỉ: 337 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Quận 9, TP. HCM
Hotline: 0945672154 - 0918232389
Đường Đỗ Xuân Hợp là một trong những tuyến đường quan trọng của Quận 9, một đoạn tiếp giáp với Quận 2 vừa được mở rộng lên 30M trong năm vừa rồi để đáp ứng lượng lưu thông đông đúc mỗi ngày. Bài viết hôm nay Đất Quận 9 sẽ chia sẻ với quí khách hàng về trục đường này!
Đường Đỗ Xuân Hợp có vị trí đắc địa
Đường Đỗ Xuân Hợp nối dài từ xa lộ Hà Nội qua sông Rạch Chiết (cầu Nam Lý), qua cầu vượt Đỗ Xuân Hợp (nút giao cao tốc Long Thành Dầu Giây) tới điểm cuối là đường Nguyễn Duy Trinh thuộc địa phận Quận 2.
Tại Vinfast Vũng Tàu người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …
Bảng giá xe VinFast
Bảng giá xe ô tô VinFast 2023 | (VND) |
VF 5 PLus | 458.000.000đ |
VF E34 (ô tô điện) | 710.000.000đ |
VF 6 Base | 675.000.000đ |
VF 6 PLus | 765.000.000đ |
VF 7 Base | 850.000.000đ |
VF 7 PLus | 999.000.000đ |
VinFast VF 8 Eco | 1.090.000.000đ |
VinFast VF 8 Plus | 1.270.000.000đ |
VinFast VF 9 Eco | 1.491.000.000đ |
VinFast VF 9 Plus | 1.676.000.000đ |
Mua xe Vinfast trả góp tại Vinfast Đỗ Xuân Hợp
- Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại Vinfast Đỗ Xuân Hợp
Tại Vinfast Đỗ Xuân Hợp, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …
- Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh
Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….
- Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 300 triệu đồng
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm | ||||
Số tiền vay | 300,000,000 triệu | |||
Thời gian vay | 30 | Tháng | ||
Lãi suất | 9.0% | |||
Tháng | Gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng G+L |
0 | 300,000,000 | |||
1 | 290,000,000 | 10,000,000 | 2,250,000 | 12,250,000 |
2 | 280,000,000 | 10,000,000 | 2,175,000 | 12,175,000 |
3 | 270,000,000 | 10,000,000 | 2,100,000 | 12,100,000 |
4 | 260,000,000 | 10,000,000 | 2,025,000 | 12,025,000 |
5 | 250,000,000 | 10,000,000 | 1,950,000 | 11,950,000 |
6 | 240,000,000 | 10,000,000 | 1,875,000 | 11,875,000 |
7 | 230,000,000 | 10,000,000 | 1,800,000 | 11,800,000 |
8 | 220,000,000 | 10,000,000 | 1,725,000 | 11,725,000 |
9 | 210,000,000 | 10,000,000 | 1,650,000 | 11,650,000 |
10 | 200,000,000 | 10,000,000 | 1,575,000 | 11,575,000 |
11 | 190,000,000 | 10,000,000 | 1,500,000 | 11,500,000 |
12 | 180,000,000 | 10,000,000 | 1,425,000 | 11,425,000 |
13 | 170,000,000 | 10,000,000 | 1,350,000 | 11,350,000 |
14 | 160,000,000 | 10,000,000 | 1,275,000 | 11,275,000 |
15 | 150,000,000 | 10,000,000 | 1,200,000 | 11,200,000 |
16 | 140,000,000 | 10,000,000 | 1,125,000 | 11,125,000 |
17 | 130,000,000 | 10,000,000 | 1,050,000 | 11,050,000 |
18 | 120,000,000 | 10,000,000 | 975,000 | 10,975,000 |
19 | 110,000,000 | 10,000,000 | 900,000 | 10,900,000 |
20 | 100,000,000 | 10,000,000 | 825,000 | 10,825,000 |
21 | 90,000,000 | 10,000,000 | 750,000 | 10,750,000 |
22 | 80,000,000 | 10,000,000 | 675,000 | 10,675,000 |
23 | 70,000,000 | 10,000,000 | 600,000 | 10,600,000 |
24 | 60,000,000 | 10,000,000 | 525,000 | 10,525,000 |
25 | 50,000,000 | 10,000,000 | 450,000 | 10,450,000 |
26 | 40,000,000 | 10,000,000 | 375,000 | 10,375,000 |
27 | 30,000,000 | 10,000,000 | 300,000 | 10,300,000 |
28 | 20,000,000 | 10,000,000 | 225,000 | 10,225,000 |
29 | 10,000,000 | 10,000,000 | 150,000 | 10,150,000 |
30 | 0 | 10,000,000 | 75,000 | 10,075,000 |
>>> Thủ tục mua xe ô tô Vinfast trả góp trong 3, 5, 7 năm tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước
Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Vinfast
Các chi phí lăn bánh | HCM |
Thuế trước bạ | 10% * (Giá niêm yết) |
Biển số | 20.000.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | Miễn phí |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Vinfast Đỗ Xuân Hợp
Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Vinfast tại đại lý xe Vinfast … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Vinfast Đỗ Xuân Hợp luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.
- Đăng ký lái thử xe
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá - trả góp xe mới
094567 2154
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua - định giá xe cũ
0918 23 23 89
Các dòng xe Vinfast đang bán tại Vinfast Đỗ Xuân Hợp
Mua xe Vinfast E34
Thông số Vinfast | VF E34 |
Kích thước tổng thể (mm) | 4300 x 1793 x 1613 |
Dài cơ sở (mm) | 2610 |
Khoảng sáng gầm xe không tải/ đầy tải (mm) | 180/140 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1490 |
Loại Pin | Lithium – Ion |
Quãng đường chạy khi sạc đầy NEDC Km | 300 |
Quãng đường chạy khi sạc nhanh | 180km / 15phut |
Công suất cực đại (KW/rpm) | 110 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 242 |
Dẫn động | Cầu Trước |
Chế độ lái | Có lựa chọn |
Mâm/lốp xe | 18 inch |
Camera 360 | Có |
Hệ thống treo trước | Đa điểm kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn |
Phanh trước/ sau | Đĩa/ đĩa |
>>> Xem chi tiết Vinfast E34
Mua xe Vinfast 5
>>> Xem chi tiết Vinfast 5
Mua xe Vinfast 6
>>> Xem chi tiết Vinfast 6
Mua xe Vinfast 7
>>> Xem chi tiết Vinfast 7
Mua xe Vinfast 8
Thông số (dự kiến) | VF 8 |
Kích thước tổng thể (mm) | 4750 x 1900 x 1660 |
Dài cơ sở (mm) | 2950 |
Khoảng sáng gầm xe không tải/ đầy tải (mm) | 220/190 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1850 |
Loại Pin | Lithium – Ion |
Quãng đường chạy khi sạc đầy NEDC Km | 460 – 510 |
Quãng đường chạy khi sạc nhanh | 180km / 15phut |
Công suất cực đại (KW/rpm) | 300 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 640 |
Dẫn động | AWD |
Tăng tốc 0 – 100km | 5.5s |
Chế độ lái | Có lựa chọn |
Mâm/lốp xe | 19 inch |
Camera 360 | Có |
Trợ lý ảo | Có |
Điều khiển chức năng từ xa thông minh qua app Vinfast | Có |
Trò chơi điện tử | Có |
>>> Xem chi tiết Vinfast 8
Mua xe Vinfast 9
Thông số (dự kiến) | VF 9 |
Kích thước tổng thể (mm) | 5120 x 2000 x 1721 |
Dài cơ sở (mm) | 3150 |
Khoảng sáng gầm xe không tải/ đầy tải (mm) | 225/195 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 2150 |
Loại Pin | Lithium – Ion |
Quãng đường chạy khi sạc đầy NEDC Km | 485 – 680 |
Quãng đường chạy khi sạc nhanh | 180km / 15phut |
Công suất cực đại (KW/rpm) | 300 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 640 |
Dẫn động | AWD |
Tăng tốc 0 – 100km | 6.5s |
Chế độ lái | Có lựa chọn |
Mâm/lốp xe | 19 inch |
Camera 360 | Có |
Trợ lý ảo | Có |
Điều khiển chức năng từ xa thông minh qua app Vinfast | Có |
Trò chơi điện tử | Có |
>>> Xem chi tiết Vinfast 9
Mua xe cũ, Đổi xe Vinfast mới
Vinfast Đỗ Xuân Hợp còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe VinFast mới tại Vinfast Đỗ Xuân Hợp TP. Thủ Đức một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá - trả góp xe mới
094567 2154
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua - định giá xe cũ
0918 23 23 89
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Vinfast Đỗ Xuân Hợp Tp. Thủ Đức!
------------------------
VINFAST - HỒ CHÍ MINH
- Hotline 24/7: 0945672154 ***Website: www.vinfast-hochiminh.com