So sánh 3 phiên bản Sedan VinFast Lux A2.0 Base | Plus | Full

So sánh 3 phiên bản Sedan VinFast Lux A2.0 Base | Plus | Full

Ngày đăng: 12/04/2021 12:41 PM

So sánh 3 phiên bản Sedan VinFast Lux A2.0 Base | Plus | Full

So sánh khác biệt trang bị trên 3 phiên bản xe sedan VinFast LUX A2.0 2021 tại Việt Nam - Base (tiêu chuẩn), Plus (nâng cao), Full (cao cấp) ở trang bị động cơ, tính năng ngoại nội thất và tiện nghi.

So sánh 3 phiên bản Sedan VinFast Lux A2.0 Base | Plus | Full

So sánh 3 phiên bản Sedan VinFast Lux A2.0 Base | Plus | Full

Dòng xe sedan cao cấp VinFast LUX A2.0 2021 được phân phối chính hãng tại Việt Nam với 3 lựa chọn phiên bản LUX A2.0 Base (tiêu chuẩn), LUX A2.0 Plus (nâng cao), LUX A2.0 Full (cao cấp). Giá bán xe VinFast LUX A.20 được điều chỉnh tuỳ theo chính sách bán hàng của hãng xe Việt ở từng thời điểm, cạnh tranh với những dòng xe sedan hạng D như Toyota Camry, Honda Accord, Mazda 6 hay các dòng sedan hạng sang Mercedes C-Class, Audi A4, BMW 3-Series...

So sánh 3 phiên bản Sedan VinFast Lux A2.0 Base | Plus | Full

So sánh 3 phiên bản Sedan VinFast Lux A2.0 Base | Plus | Full

So sánh 3 phiên bản Sedan VinFast Lux A2.0 Base | Plus | Full

3 phiên bản xe VinFast LUX A2.0 bán ra có những khác biệt ở trang bị động cơ, trang bị ngoại nội thất xe, các tính năng tiện nghi và trang bi bị an toàn. Trong các phiên bản bán ra, phiên bản tiêu chuẩn VinFast LUX A2.0 được nhiều khách hàng lựa chọn nhờ giá bán tốt, tiện nghi cao cấp, vận hành êm ái...

So sánh 3 phiên bản Sedan VinFast Lux A2.0 Base | Plus | Full

Giá xe VinFast LUX A2.0 2021 tại Việt Nam (giá từ tháng 11/2021)

VinFast LUX A2.0 Base giá bán khuyến mãi: 881,695,000 VNĐ

VinFast LUX A2.0 Plus giá bán khuyến mãi: 948,575,000 VNĐ

VinFast LUX A2.0 Full giá bán khuyến mãi: 1,074,450,000 VNĐ

VinFast Lux A2.0 được thanh toán Voucher Vinhomes " Đẳng Cấp Tinh Hoa" 200.000.000 VNĐ sử dụng dùng cho Lux SA2.0.

Tặng gói bảo dưỡng cao cấp 3 năm hoặc 48.000KM miễn phí

So sánh 3 phiên bản Base - Plus - Full xe sedan VinFast LUX A2.0 2021

So sánh 3 phiên bản Sedan VinFast Lux A2.0 Base | Plus | Full

So sánh 3 phiên bản Sedan VinFast Lux A2.0 Base | Plus | Full

Những khác biệt trang bị giữa 3 phiên bản xe VinFast LUX A2.0 2021

Những khác biệt trang bị giữa 3 phiên bản xe VinFast LUX A2.0 2021

Những khác biệt trang bị giữa 3 phiên bản xe VinFast LUX A2.0 2021

Thông số kỹ thuật: Động cơ 2.0L trên bản cao cấp cho công suất cao hơn

Ngoại thất xe: Viền trang trí crom thân xe, ống xả kép, mâm xe, màu kính cách nhiệt

Nội thất: Màu nội thất và ốp trang trí nội thất, chỗ để chân bằng thép không gỉ trên bản cao cấp

Những khác biệt trang bị giữa 3 phiên bản xe VinFast LUX A2.0 2021Những khác biệt trang bị giữa 3 phiên bản xe VinFast LUX A2.0 2021

Những khác biệt trang bị giữa 3 phiên bản xe VinFast LUX A2.0 2021

Trang bị tiện nghi: Ghế chỉnh điện, trang bị hệ thống giải trí, cốp đóng mở điện, rèm che nắng phía sau, đèn trang trí nội thất

Trang bị an toàn: Cảm biến đỗ xe phía trước, chức năng cảnh báo điểm mù, hệ thống camera 360 độ.

Trang bị cao cấp trên 3 phiên bản xe VinFast LUX A2.0 2021

Những trang bị cao cấp đáng chú ý được trang bị tiêu chuẩn trên cả 3 phiên bản xe VinFast LUX A2.0 bao gồm:

Cụm đèn trước LED, đèn xe tự động bật/tắt, chế độ đèn chờ dẫn đường, đèn chào mừng

Gạt mưa tự động

Gương chiếu hậu có chức năng sấy gương, tự động điều chỉnh khi vào số lùi

Ghế xe bọc da tổng hợp, 2 ghế trước chỉnh điện

Hệ thống giải trí Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4", kết nối điện thoại thông minh, 4 cổng USB/ Bluetooth, chức năng điều khiển bằng giọng nói, âm thanh 8 loa

Điều hoà tự động 2 vùng độc lập, cửa gió hàng ghế sau, lọc khí Ion

Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động

Khởi động bằng nút bấm và chìa khoá thông minh

Hệ thống cân bằng điện tử ESC, chức năng chống trượt TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, chức năng chống lật ROM, điều khiển hành trình

Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe, camera lùi

Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển

Phanh tay điện tử

Hệ thống 6 túi khí

Phiên bản cao cấp có trang bị thêm: Âm thanh 13 loa có amply, định vị dẫn đường, sạc không dây, cốp xe đóng mở điện, rèm che nắng phía sau chỉnh điện, đèn trang trí nội thất, camera 360 độ, cảnh báo điểm mù...

Thông số kỹ thuật xe VinFast LUX A2.0 2021

Kích thước DxRxC: 4.973 x 1.900 x 1.464 (mm), chiều dài cơ sơ 2.968 mm

Khoảng sáng gầm cao 116 mm.

LUX A2.0 Base|Plus: Động cơ xăng 2.0L tăng áp (công suất 174 mã lực, mô-men xoắn 300 Nm)

LUX A2.0 Full: Động cơ xăng 2.0L tăng áp (công suất 228 mã lực, mô-men xoắn 350 Nm)

Hệ truyền động: Số tự động ZF 8 cấp, dẫn động cầu sau

Kích thước xe VinFast LUX A2.0 lớn hơn nhiều so với các dòng xe sedan hạng D phổ thông và tương đương các dòng xe sedan hạng sang cỡ trung như BMW 5-Series, Mercedes E-Class giúp mang đến không gian ghế ngồi rộng rãi. Động cơ 2.0L tăng áp cho sức mạnh vận hành mạnh mẽ linh hoạt, hệ thống treo êm ái, cách âm xe tốt. Điểm đáng tiếc là gầm xe thấp kết hợp kích thước xe lớn khiến xe kém linh hoạt với điều kiện đường xá của Việt Nam.

Những khác biệt trang bị giữa 3 phiên bản xe VinFast LUX A2.0 2021

Những khác biệt trang bị giữa 3 phiên bản xe VinFast LUX A2.0 2021

VinFast LUX A2.0 2021 được bán tại Việt Nam với 3 lựa chọn phiên bản Base - Plus - Full, tuỳ chọn 8 màu sơn thân xe Trắng - Đen - Bạc - Cam - Đỏ - Xanh - Xám - Nâu.

} document.oncontextmenu = nocontext;