So sánh 3 phiên bản Hatchback hạng A VinFast Fadil Base | Plus | Full

So sánh 3 phiên bản Hatchback hạng A VinFast Fadil Base | Plus | Full

Ngày đăng: 12/04/2021 06:29 PM

So sánh 3 phiên bản Hatchback hạng A VinFast Fadil Base |  Plus | Full

So sánh khác biệt trang bị giữa 3 phiên bản Base (tiêu chuẩn) - Plus (Nâng cao) - Full (cao cấp) xe VinFast Fadil mới tại Việt Nam, khác biệt ngoại thất và những tính năng tiện nghi, trang bị an toàn.

So sánh 3 phiên bản Hatchback hạng A VinFast Fadil Base |  Plus | Full

So sánh 3 phiên bản Hatchback hạng A VinFast Fadil Base |  Plus | Full

Dòng xe cỡ nhỏ đô thị VinFast Fadil được sản xuất tại Việt Nam và phân phối chính hãng với 3 lựa chọn phiên bản Base (tiêu chuẩn) - Plus (Nâng cao) - Full (cao cấp). Giá bán xe VinFast tại Việt Nam được điều chỉnh tuỳ từng thời điểm phù hợp với chính sách bán hàng của hãng xe Việt, dù vậy thì giá xe bán VinFast Fadil luôn ở mức cao hơn so với các đối thủ trong phân khúc xe Hatchback hạng A như Hyundai Grand i10, Kia Morning, Toyota Wigo, Honda Brio...

So sánh 3 phiên bản Hatchback hạng A VinFast Fadil Base |  Plus | Full

So sánh 3 phiên bản Hatchback hạng A VinFast Fadil Base |  Plus | Full

3 phiên bản VinFast Fadil được trang bị cùng cấu hình động cơ xăng 1.4L, đi kèm Hộp số tự động vô cấp CVT hướng đến nhóm khách hàng mua xe gia đình, xe dịch vụ công nghệ.. Mức chênh lệch giá bán giữa 3 phiên bản đến từ khác biệt ở một số tính năng tiện nghi, trang bị an toàn.

Giá xe VinFast Fadil 2021 tại Việt Nam (giá từ tháng 11/2021)

Giá xe VinFast Fadil 2021 tại Việt Nam (giá từ tháng 11/2021)

VinFast Fadil Base giá bán khuyến mãi – 382,500,000 VNĐ

VinFast Fadil Plus giá bán khuyến mãi -  413,100,000 VNĐ

VinFast Fadil Full giá bán khuyến mãi  - 449,100,000 VNĐ

So sánh 3 phiên bản Base - Plus - Full xe VinFast Fadil

VinFast Fadil bản tiêu chuẩn - Phiên bản bán chạy nhất

VinFast Fadil bản tiêu chuẩn - Phiên bản bán chạy nhất

Những khác biệt giữa 3 phiên bản xe VinFast Fadil bán tại Việt Nam

Khác biệt ngoại thất: Đèn chạy ban ngày, mâm xe, đèn hậu, trụ B thân xe sơn đen bóng

Khác biệt nội thất và trang bị: Vô-lăng, màn hình giải trí, hệ thống điều hoà

Khác biệt trang bị an toàn: Camera lùi, cảm biến lùi, chống trộm, khoá cửa tự động, túi khí an toàn

VinFast Fadil bản cao cấp

VinFast Fadil bản cao cấp

Trang bị tính năng trên cả 3 phiên bản xe VinFast Fadil

Những trang bị an toàn tiêu chuẩn được trang bị trên cả 3 phiên bản xe VinFast Fadil 2021 tại Việt Nam bao gồm:

Đèn trước Halogen, điều chỉnh phạm vi chiếu sáng, đèn sương mù trước

Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, chức năng sấy gương

Mâm xe hợp kim nhôm 15 inch

Ghế xe bọc da tổng hợp

Ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế phụ trước chỉnh tay 4 hướng, ghế sau tựa đầu 3 vị trí

Kết nối USB/Bluetooth

Khởi động xe bằng chìa khoá

Hệ thống an toàn chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD

Hệ thống cân bằng điện tử ESC, kiểm soát lực kéo TCS

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA

Chức năng chống lật

VinFast Fadil bản cao cấp

VinFast Fadil bản cao cấp

Phiên bản cao cấp được trang bị thêm những tính năng như: Màn hình giải trí 7 inch kết nối Apple Carplay và Android Auto, điều hoà tự động, vô-lăng bọc da tích hợp nút bấm điều khiển, khoá cửa tự động khi xe chạy, camera lùi, cảm biến lùi, đèn LED ban ngày, 6 túi khí...

So sánh 3 phiên bản Hatchback hạng A VinFast Fadil Base |  Plus | Full

So sánh 3 phiên bản Hatchback hạng A VinFast Fadil Base |  Plus | Full

So sánh 3 phiên bản Hatchback hạng A VinFast Fadil Base |  Plus | Full

So với các đối thủ trong phân khúc, VinFast Fadil nổi trội hơn ở các tính năng an toàn (cân bằng điện tử ESC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, chống lật, khoá cửa tự động khi xe chạy); các trang bị tiện nghi (sấy gương chiếu hậu, giải trí Apple CarPlay và Android Auto, ghế da....) Xe còn thiếu một số tính năng như đèn Projector, khởi động bằng nút bấm, điều khiển hành trình...

Thông số kỹ thuật và trang bị xe VinFast Fadil

Kích thước DxRxC:  3.676 x 1.632 x 1.495 (mm), chiều dài cơ sở 2.385 mm

Khoảng sáng gầm 150 mm

Động cơ xăng 1.4L (Công suất 98 mã lực, mô-men xoắn 128 Nm)

Số tự động vô cấp CVT

Mức tiêu hao nhiên liệu 5,85/ 7,11/ 5,11 (L/100 Km) tương ứng Kết hợp/ Đô thị/ Xa lộ

So sánh 3 phiên bản Hatchback hạng A VinFast Fadil Base |  Plus | Full

So sánh 3 phiên bản Hatchback hạng A VinFast Fadil Base |  Plus | Full

So với các đối thủ đều trang bị động cơ 1.2L thì VinFast Fadil với cấu hình động cơ 1.4L đáp ứng tốt sức mạnh vận hành hơn, khoảng sáng gầm xe cao 150 mm cũng giúp xe di chuyển linh hoạt ở đường xấu, leo lề đậu xe.

} document.oncontextmenu = nocontext;